Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Một số thần tiên miệt mài tập luyện với các vũ khí chiến tranh, vô tình trở thành những người trái ngược với danh tiếng yêu hòa bình của chủng tộc mình. Cống hiến và tài năng đi đôi với sự trong sạch, do đó, kiếm thuật của họ rất ít người có thể sánh được. Kể cả cung thuật, được xem như mục tiêu theo đuổi thứ hai, cũng được họ thực hành thành thạo.
Nâng cấp từ: | Anh hùng thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 55 |
Máu: | 70 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Champion |
Khả năng: |
kiếm chém | 9 - 5 cận chiến | ||
cung đâm | 9 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |